Từ điển Thiều Chửu
較 - giác/giếu/giảo
① Cái tay xe. Hai bên chỗ tựa xe có cái gỗ đặt ngang bắt khum về đằng trước gọi là giác. ||② Ganh đua, cùng nghĩa với chữ 角. Như lỗ nhân liệp giác 魯人獵較 người nước Lỗ thi săn bắn. ||③ Một âm là giếu. Có chỗ đọc là giảo. So sánh, cùng nghĩa với chữ hiệu 校. ||④ Qua loa. Như đại giảo 大較 cũng như ta nói đại lược 大略. ||⑤ Rõ rệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
較 - giác
Tranh đua. Chẳng hạn Giác đấu. Như chữ Giác 角 — Một âm là Giáo. Xem Giáo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
較 - giáo
Sáng sủa — Sơ lược — So sánh. Với nghĩa này, cũng đọc Hiệu — Một âm là Giác. Xem Giác.


比較 - tỉ giảo ||